Bảng giá quảng cáo Google Adwords, Bảng giá Seo, trung tâm anh ngữ, Anh văn giao tiếp, Quảng cáo Google Adwords, dịch vụ Seo, Seo website, Bảng giá Seo website, Quảng bá website, Đào tạo Seo,
Mr Linh 01222334449 Ms Oanh: 01688809015 - Bình Định Mr Linh 01222334449 Email: giaiphapthuonghieu.org@gmail.com
Home » » NHỮNG HÌNH THỨC NÓI VỀ TƯƠNG LAI

NHỮNG HÌNH THỨC NÓI VỀ TƯƠNG LAI


Chúng ta có thể sử dụng nhiều hình thức để nói về tương lai (future) trong tiếng Anh, ví dụ như will, going to và shall.

WILL + BASE VERB (ĐỘNG TỪ CHÍNH)

Để nói về một sự dự đoán dựa trên quan điểm cá nhân
I think you'll love this film. It's got John Cusack in it. (Tôi nghĩ bạn sẽ thích bộ phim này. John Cusack đóng phim này đó.)
She's convinced that the team won't win the cup.(Cô ta đã tin rằng đội này sẽ không giàng được cúp vàng.)

Lưu ý: Trong đàm thoại tiếng Anh, will thường được phát âm ngắn 'll

Để diễn tả một quyết định được tạo ra ngay thời điểm đang nói.
You go with Michal and I'll iron the shirts.(Bạn đi chơi với Michal đi và tôi sẽ ủi những chiếc áo này.)
We've run out of sugar. I'll buy some later today.(Chúng ta hết đường rồi. Tôi sẽ mua trong ngày hôm nay.)

Để diễn đạt những sự kiện trong tương lai
Beijing will host the next Olympics.(Thành phố Bắc Kinh sẽ tổ chức Thế Vận hội Olympics tiếp theo.)
The class will finish at 7:30 tonight. (Lớp học sẽ kết thúc vào 7:30 tối nay.)

Được sử dụng trong văn viết hành chính để diễn đạt những sự kiện trong tương lại (thường được lên kế hoạch chi tiết)
This clinic will be closed on Bank Holiday Monday. (Phòng khám sẽ nghỉ vào ngày lễ Ngân Hàng thứ Hai.)
We are sorry there will be no deliveries of mail during next week's postal strike. (Chúng tôi xin lỗi vì sẽ không có phân phát thư vì cuộc lãm công vào tuần tới.)


BE + GIONG TO + BASE VERB

Để diễn đạt một dự đoán dựa trên bằng chứng hiện tại
Look at those dark clouds, it's going to rain. (Hãy nhìn những đám mây đen kia, trời sắp mưa.)
The traffic is terrible! We're going to be late. (Giao thông thật tệ! Chúng ta sẽ đến trễ.)

Nói về những kế hoạch đã được lập ra
I'm going to see a film tonight (I've already bought my ticket). (Tôi sẽ đi xem phim tối nay.) (Tôi đã mua sẵn vé.)
I've been working hard all week so this weekend I'm not going to do anything at all! (Tôi đã làm việc rất chăm chỉ cả tuần vì thế cuối tuần này tôi sẽ không làm gì cả!)


SHALL + BASE VERB

Được sử dụng với 'we' hoặc 'I' trong những tình huống trang trọng và văn viết

We shall be delighted to have you over for dinner. (Chúng tôi rất vui mừng nếu bạn đến dùng cơm vào tối nay.)

I shall visit London from the 4th to the 7th of June. (Tôi sẽ đến Luân đôn từ ngày 4 đến ngày 7 tháng Sáu.)

Thành Ngữ Với "NO"

Những thành ngữ (idioms) có nghĩa bóng hơn là nghĩa đen.Khi Tim nói với Khalid rằng 'no point crying over spilt milk' (nước đổ rồi không hốt lại được) anh ta nói một câu hài hước bởi vì anh ta đã sử dụng thành ngữ theo nghĩa đen và nghĩa bóng. Thường chúng ta chỉ sử dụng thành ngữ theo nghĩa bóng. Thành ngữ này có nghĩa là 'don't get upset about something in the past that you can't change' (đừng buồn phiền về cái gì đó trong quá khứ mà bạn không thể thay đổi). Nghĩa đen có nghĩa là 'don't cry when you spill some milk' (đừng buồn lòng khi bạn làm đổ một ít sữa).

Những thành ngữ cũng là một nhóm từ cố định (fixed groups of words) vì thế bạn không thể thay đổi từ trong một thành ngữ. Ví dụ: bạn có thể nói cái gì đó đã 'there's no smoke without fire' (có nghĩa là nếu các việc xấu hoặc không tốt đang được đề cập về ai hoặc cái gì đó, có lẽ có một lý do chính đáng cho điều này) nhưng bạn không thể nói cái gì đó đã ' there's no smoke without flames'.

Thành ngữ với “No”

no laughing matter

rất nghiêm túc

It's not funny! Wait till you're stuck on a train outside the station for 3 hours. You'll see it's no laughing matter.

Không phải chuyện giỡn! Chờ cho đến khi con bị kẹt trong tàu lửa bên ngoài trạm xe lửa trong 3 giờ! Con sẽ thấy nó không phải là chuyện đùa.

there's no fool like an old fool

ngay cả một ai đó đã lớn tuổi không có nghĩa là họ sẽ không phạm các sai lầm ngớ ngẩn

I can't believe my grandpa is going to marry a woman 30 years younger than him. But

you know what they say, there's no fool like an old fool.

Tôi không thể tin rằng ông tôi sẽ cưới một người nhỏ hơn ông 30 tuổi. Nhưng bạn biết câu mọi người thường nói, già không phải là khôn.

there's no time like the present

tốt hơn nên thực hiện việc gì đó ngay bây giờ hơn là để đó đến khi trễ vì bạn có thể không thực hiện nó

No, you can't leave your homework until Sunday evening. Who knows what might happened over the weekend. Come now, there's no time like the present, is there?

Không, con không thể để bài tập đến tối Chủ nhật. Không ai biết được cái gì sẽ xảy ra vào cuối tuần. Hãy nhớ rằng, không nên để công việc vào ngày mai, nhé?

no ifs and buts

nói nếu bạn không muốn tranh cãi với ai đó và bạn muốn họ thực hiện cái bạn bảo họ

Mother: Turn off the TV and get upstairs now and tidy your room.

Mẹ: Tắt tivi và lên lầu ngay bây giờ và dọn phòng con.

Son: But mum…

Con: Nhưng

Mother: No ifs and buts. Just do it.

Mẹ: Không nhưng. Hãy làm nó.

no news is good news

nếu bạn chưa nhận được bất kỳ thông tin về ai hoặc điều gì đó bởi vì không có gì xấu đã xảy ra nếu không bạn đã được báo về nó trước đó

I still haven't heard if I've got the job but I suppose no news is good news.

Tôi vẫn chưa nghe nếu tôi đã được tuyển dụng nhưng tôi nghĩ rằng không có tin có nghĩa là tin tốt.

in no time

rất nhanh hoặc rất sớm

I know you're hungry but don't worry, dinner will be ready in no time.

Mẹ biết con đói bụng nhưng đừng lo lắng, cơm tốt sẽ được dọn rất nhanh

a no-no

cái gì đó mà không thích hợp hoặc không được chấp nhận

They're really anti-smoking so lighting up in their house is a real no-no.

Họ thật sự chống lại thuốc lá vì thế đốt thuốc trong nhà họ là thật không được.

no hard feelings

không cảm thấy tức giận với ai đó sau một cuộc tranh cãi hoặc bất hòa

Sorry about what I said yesterday. No hard feelings, OK?

Xin lỗi về những gì tôi nói ngày hôm qua. Không để bụng chứ?

make no bones about something

không thử để giấu các cảm xúc về cái gì đó mà bạn không thích

The waiters were rude and the food was awful. And she made no bones about telling the manager about it.

Các người phục vụ bất lịch sự và thức ăn rất dở. Và cô ta đã không ngại mà than phiền với người quản lý về điều này.

cut no ice with someone

không gây cho ai đó thay đổi quan điểm hoặc quyết định

I don't want to hear another one of your stories about why you're late. Your excuses cut no ice with me.

Tôi không muốn nghe một lý do khác về việc anh đi làm trễ. Các lời biện hộ của anh đã quá lờn rồi.

a rolling stone (gathers no moss)

một người mà luôn di chuyển và thay đổi công việc có thuận lợi là không có trách nhiệm nhưng cũng có những bất thuận lợi của việc không có công việc cố định hoặc nơi cố định để sinh sống

Jenny loved travelling and being a free spirit. She was a real rolling stone before she finally settled down.

Jenny rất thích du lịch và là người tự do. Cô ta thật là một người tự tại trước khi cô ta ổn định

a no-go area

một nơi mà bạn không được phép đi đến

That room is for the teachers only. It's a no-go area for us students.

Đây là phòng chỉ dành cho giáo viên. Nó là khu vực cấm học sinh chúng tôi.
Lầu 5, tòa nhà M-H, 728-730 Võ Văn Kiệt, Quận 5
Tel:  08.39225.990
Email:    info@i-clc.edu.vn
Web:     www.i-clc.edu.vn
Tel 08 39225 990 Hotline 0918 343 393  để biết thông tin ghi danh và đăng ký. 
Tạo khung comment G+ cho blogger->Seo website top 1 Google nhanh ->Quảng cáo trực tuyến hiệu quả
Like us on Facebook
Follow us on Twitter
Recommend us on Google Plus
Trung tâm anh ngữ | Anh văn giao tiếp | Quảng cáo Google Adwords | Dịch vụ Seo | Seo website | Bảng giá Seo website | Quảng bá website | Đào tạo Seo